Mô tả
ĐẶC TÍNH CHUNG:
- Công nghệ mới: Model XT-1800isử dụng nguồn sáng laser bán dẫn đảm bảo độ tin cậy và hiệu quả cao.
- Tăng hiệu suất phân tích: Khả năng xử lý và phân tích tiên tiến của XT-1800igiúp cho kết quả xét nghiệm tin cậy mặc dù với với số mẫu cao 80 mẫu/giờ..
- Xét nghiệm theo yêu cầu : XT-1800icó 2 chế độ đếm và phân tích theo thời gian thực mang đến cho người sử dụng sự thuận tiện và tiết kiệm hóa chất.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH:
1. Các thông số phân tích | WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, PLT, NEU%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, NEU#, LYMPH#, MONO#. EO#, BASO#, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, PCT, P-LCR. |
2. Các thông số nghiên cứu | IG%, IG#. |
3. Các nguyên lý phát hiện | Nguyên lý đếm dòng chảy sử dụng laser bán dẫn (WBC, WBC 5 DIFF) |
Nguyên lý trở kháng DC kết hợp với tập trung dòng chảy bằng kỹ thuật thủy động (RBC, PLT). | |
Nguyên lý Hemoglobin SLS | |
4. Tốc độ xét nghiệm | 80 mẫu/giờ |
5. Các xét nghiệm khác | Kiểu CBC và CBC + DIFF |
6. Thể tích mẫu | Chế độ tiếp mẫu tay: 85μl Chế độ tiếp mẫu kín: 150μl Chế độ pha loãng: 40μl |
7. Lưu giữ số liệu | Số liệu phân tích: lưu được tới 10.000 mẫu gồm cả biểu đồ thường và biểu đồ tán xạ Thông tin về bệnh nhân: lưu được thông tin của 5.000 bệnh nhân Thông tin thứ tự xét nghiệm: 1.000 thứ tự Tệp kiểm soát chất lượng (QC): có 21 tệp, mỗi tệp lưu 300 điểm dữ liệu |
8. Kích thước | Máy chính: 530x630x500 mm Bộ chuyển mẫu: 520x110x220 mm Máy nén khí: 280x400x355 mm |
9. Khối lượng | Máy chính: 52 kg Bộ chuyển mẫu: 7 kg Máy nén khí: 17 kg |
10. Điện nguồn | 100-117V/220-240V ± 10% (50/60 Hz) |
11. Công suất tiêu thụ | 250VA hay ít hơn |
12. Các tùy chọn thêm | Bộ chuyển mẫu (cho 50 mẫu), bộ đọc mã vạch (gắn bên trong kiểu như bộ chuyển mẫu), bộ đọc mã vạch cầm tay, máy in đồ thị, máy in dòng, máy in phiếu xét nghiệm, Bộ đục ống kín nhân công. |
Nhà phân phối: Công ty VINABOOK
35 Cao Thắng, P.Thanh Bình, Q.Hải Châu, Tp.Đà Nẵng
E-mail: ducbao@vinabook.edu.vn
Website: www.vinabook.edu.vn
HOTLINE: 091.555.1519 – 0511.3822866