Mô tả
Mô tả chung MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG
- Phân tích riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên, hoàn toàn tư động ưu tiên mẫu STAT
- Thực hiện 300 test/giờ, lên tới 480 test/giờ với chế độ ISE
- Tự động pha loãng mẫu bệnh phẩm
- 50 trí trên khay thuốc thử, 4 vị trí cho điện cực
- Hóa chất được bảo quản lạnh 24/24
- Kim hút có cảm biến mức chất lỏng va được rửa hoàn toàn tự động
- Hệ thống kính lọc gồm 9 bước sóng: 340-700nm
1. Chức năng: Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên. Ưu tiên mẫu STAT
2. Tốc độ
- 300 test/giờ
- 480 test/giờ với chế độ ISE.
3. Nguyên lý đo.
- Hấp thụ quang học, đo độ đục
- Điện cực chọn lọc
- Phương pháp đo: Đo điểm cuối, cố định thời gian, động học, hóa chất thử đơn/kép, đơn sắc/đa sắc (2 màu), kiểm tra đa điểm, tuyến tính/phi tuyến tính.
- Người dùng có thể tự hiệu chỉnh chương trình và tính toán hóa chất.
4. Khay chứa mẫu\
- 60 vị trí có thể dùng ống hoặc cup đựng mẫu chuyên dụng.
- Thể tích hút mẫu: 3~45µl, sai số 0.5µl
- Kim hút có cảm biến mức chất lỏng tránh va chạm và được rửa tự động
- Tự động pha loãng trước và sau
5. Khay thuốc thử
- Dạng đĩa quay tròn, có 50 vị trí đặt thuốc thử, thuốc thử được bảo quản lạnh 24/24 giờ ở nhiệt độ 4ºC ~10ºC.
- Thể tích hút thuốc thử: 30µl ~450µl sai số 1µl.
- Kim hút thuốc thử: Có cảm biến mức chất lỏng theo dõi lượng thuốc thuốc thử.
- Kim hút được rửa tự động tránh nhiễm bẩn.
6. Khay phản ứng
- Tự động chạy, có 80 vị trí cuvette
- Cuvette: Nhựa có chiều dài 5mm
- Thể tích phản ứng: 180~500µl
- Nhiệt độ hoạt động: 37ºC ± 0.1ºC
- Kim khuấy: Tự động khuấy và được rửa tự động
7. Hệ thống quang học
- Nguồn sáng: Đèn Halogen 6V/20W
- Quang kế: Đảo ngược, hệ thống lưới quang học
- Kính lọc: Gồm 9 bước sóng 340nm, 405nm, 450nm, 510nm, 546nm, 578nm, 630nm, 670nm, 700nm
- Dải hấp thụ: 0~3.3Abs
- Độ nhạy quang: 0.0001Abs
8. Hiệu chỉnh và kiểm tra.
- Các phương thức chuẩn: Phương trình tuyến tính (một điểm, hai điểm, nhiều điểm, thống kê, Log 4P, Logit-Log 5P, Spline, exponential, Polynomial, Parabola
- Thước kiểm tra: Westgard multi-rule, Levy-Jennings, Cumulative sum check, twin plot.
9. Hệ thống điều khiển
- Windows XP
- Giao thức kết nối: RS-232
10. Hệ thống đọc mã vạch (lựa chọn)
- Sử dụng cho chương trình đọc mẫu
- Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: Code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Có thể liên kết hai chiều với LIS
11. Module ISE (lựa chọn)
- Lựa chọn tùy ý với K+, Na+, Cl- / K+, Na+, Cl- , Li
- Tốc độ lên tới 180 hoặc 240 test/giờ
12. Điều kiện hoạt động
- Điện nguồn: 200~240V , 50/60Hz, 1500W hoặc 110~130V, 60Hz, 1500VA
- Nhiệt độ 15ºC -30ºC
- Đo độ ẩm: 35%~85%
- Lượng nước tiêu thụ: ≤3L/giờ. Nước qua lọc ion
13. Kích thước : 980mm x 710mm x 1200mm (Rộng x Sâu x Cao)
14. Trọng lượng: 175kg
Nhà phân phối: Công ty VINABOOK
35 Cao Thắng, P.Thanh Bình, Q.Hải Châu, Tp.Đà Nẵng
E-mail: ducbao@vinabook.edu.vn
Website: www.vinabook.edu.vn
HOTLINE: 091.555.1519 – 0511.3822866